Năm | Người sử dụng lao động (%) | Người lao động (%) | Tổng cộng (%) | |||||
BHXH | BHYT | BHTN | BHTNLĐ, BNN | BHXH | BHYT | BHTN | ||
Từ 01/01/2007-31/12/2008 | 15 | 2 | 0 | 0 | 5 | 1 | 0 | 23 |
Từ 01/01/2009-31/12/2009 | 15 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | 1 | 25 |
Từ 01/01/2010-31/12/2011 | 16 | 3 | 1 | 0 | 6 | 1,5 | 1 | 28,5 |
Từ 01/01/2012-31/12/2013 | 17 | 3 | 1 | 0 | 7 | 1,5 | 1 | 30,5 |
Từ 01/2014 đến T5/2017 | 18 | 3 | 1 | 0 | 8 | 1,5 | 1 | 32,5 |
Từ T6/2017 đến nay (năm 2020) | 17 | 3 | 1 | 0.5 | 8 | 1.5 | 1 | 32 |
Vùng | Mức lương tối thiểu vùng 2016 | Mức lương tối thiểu vùng 2017 | Mức lương tối thiểu vùng 2018 | Mức lương tối thiểu vùng 2019 |
Căn cứ Nghị định | Số 122/2015/NĐ-CP | Số 153/2016/NĐ-CP | Số 141/2017/NĐ-CP | Số 157/2018/NĐ-CP |
Thời gian áp dụng | 01/01/2016–31/12/2016 | 01/01/2017-31/12/2016 | 01/01/2018 –31/12/2018 | 01/01/2019-31/12/2019 |
Vùng I | 3.500.000 đồng/tháng | 3.750.000 đồng/tháng | 3.980.000 đồng/tháng | 4.180.000 đồng/tháng |
Vùng II | 3.100.000 đồng/tháng | 3.320.000 đồng/tháng | 3.530.000 đồng/tháng | 3.710.000 đồng/tháng |
Vùng III | 2.700.000 đồng/tháng | 2.900.000 đồng/tháng | 3.090.000 đồng/tháng | 3.250.000 đồng/tháng |
Vùng IV | 2.400.000đồng/tháng | 2.580.000đồng/tháng | 2.760.000đồng/tháng | 2.920.000 đồng/tháng |